Toyota Camry 2013
Toyota Camry 2013 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Toyota Camry phiên bản 2013, không chỉ mạnh mẽ hơn mà còn cắt giảm đáng kể lượng nhiên liệu tiêu thụ. Bên cạnh đó là thiết kế ngoại thất sắc sảo và không gian nội thất cải tiến với chất liệu cao cấp hơn.
Toyota Camry 2013 Mới tạo lập nên một chuẩn mực toàn cầu cho dòng xe hạng trung cao cấp, mang đến một hình ảnh mới với thiết kế sang trọng, thể thao, hiện đại và đẳng cấp, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, vượt trội.
Dễ nhận thấy nhất là thay đổi về thiết kế ngoại thất toyota camry 2013. Bộ lưới tản nhiệt trên được thu nhỏ lại, trong khi lưới tản nhiệt dưới và hốc đèn sương mù được mở rộng ra. Thiết kế đèn pha phía trước và đèn hậu phía sau cũng khác xa so với thế hệ cũ.
Mui xe, cột A và cột C được thiết kế thẳng và sắc cạnh. Tất cả góp phần mang lại cho Camry 2013 một diện mạo mới thể thao và trẻ trung hơn.
Tạo sức mạnh cho toyota camry 2013 là ở 3 phiên bản động cơ. Loại đầu tiên là động cơ 4 xylanh, dung tích 2,5 lít cải tiến, sản sinh công suất 178 mã lực và mô men xoắn cực đại 9 mã lực. Giảm tiêu hao tốn lượng nhiên liệu 9,4 lít/100 km nội thành và 6,72 lít/100 km xa lộ.
Tiếp đến là khối động cơ V6, dung tích 3,5 lít, sản sinh công suất 268 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 248 lb-ft tại 4.700 vòng/phút. Nhà sản xuất đến từ Nhật Bản cho biết, lượng nhiên liệu tiêu thụ của khối động cơ V6 dừng ở mức 11,2 lít/100 km nội thành và 7,84 lít/100 km xa lộ.
Cả hai động cơ trên đều kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Toyota Camry 2013 nổi bật là sự kết hợp giữa động cơ Atkinson 4 xylanh, dung tích 2,5 lít mới và môtơ điện toyota camry 2013 cho công suất 200 mã lực đồng thời tăng tốc từ 0-96 km/h trong 7,6 giây. Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Camry Hybrid ước tính rơi vào khoảng 5,47 lít/100 km nội thành, 6,03 lít/100 km xa lộ và 5,74 lít/100 km đường kết hợp. Như vậy, so với phiên bản cũ,toyota camry 2013 đã cải thiện 30% khả năng tiết kiệm nhiên liệu.Theo hãng Toyota, có được thành quả đó một phần là nhờ hệ dẫn động hybrid mới, trọng lượng xe giảm xuống và tính khí động học được tối ưu hóa.
Ngoài ra Camry 2013 còn có chế độ EV Drive đặc biệt. Nhờ đó, người sử dụng có thể vận hành xe bằng riêng môtơ điện trong khoảng 2,6 km ở vận tốc thấp, 40 km/h.
So với phiên bản tiêu chuẩn thì Camry 2013 tạo điểm nhấn khác biệt bằng logo Toyota màu xanh dương, bộ lazăng hợp kim riêng và lưới tản nhiệt thấp hơn. Bên trong, Camry 2013 còn được trang bị bộ phụ kiện độc đáo, nội thất bọc da và cụm đồng hồ khác lạ.
Sở hữu kích thước tương đương phiên bản cũ, toyota camry 2013 vẫn tạo cảm giác rộng rãi hơn nhờ chân ga và ghế trước/sau được thay đổi vị trí. Bên cạnh đó, Toyota còn khẳng định đã giảm đáng kể tiếng ồn lọt vào cabin.
Ngoài cấu trúc thân rắn chắc hơn và hệ thống treo trước/sau cải tiến, Camry 2013 cũng là mẫu xe đầu tiên được ứng dụng hệ thống cân bằng điện tử mới nhất của Toyota. Theo hãng Toyota, những cải tiến đó giúp Camry 2013 cải thiện “phản ứng lái đồng thời tăng cảm giác thoải mái cho người sử dụng”.
Điều ngạc nhiên nằm ở chỗ, Toyota lại giảm giá bán dành cho Camry 2013. “Mặc dù được cải tiến toàn diện, toyota camry 2013 lại được bán với giá thấp hơn phiên bản cũ, từ đó mang đến những giá trị tốt nhất trong phân khúc”, ông Bob Carter, phó chủ tịch kiêm tổng giám đốc tập đoàn Toyota, giải thích.
An toàn của Toyota camry 2013 là hàng đầu.
Toyota trang thiết bị cho Toyota camry 2013 các hệ thống an toàn hàng đầu bao gồm an toàn chủ động và bị động tân tiến nhất, nhằm mang lại sự an toàn tối đa cho người sử dụng. Sử dụng thân xe GOA nổi tiếng toàn cầu của Toyota đã được cải tiến hơn nhờ tích hợp khả năng tương thích với va chạm từ nhiều hướng.
Trang bị Hệ thống VSC (Kiểm soát Độ ổn định Xe) tự động điều chỉnh công suất động cơ và lực phanh trên mỗi bánh xe đảm bảo độ ổn định của xe khi cua gấp. Hệ thống ABS ngăn ngừa phanh bị bó cứng khi phanh gấp hay trên đường trơn; EBD cân bằng lực phanh trên mỗi bánh xe để hỗ trợ hệ thống ABS và BA (Hệ thống Hỗ trợ Phanh) sẽ tự động gia tăng lực phanh trong trường hợp phanh khẩn cấp.
Đèn trước HID chiếu sáng mạnh hơn đem lại tầm nhìn tốt hơn khi lái xe ban đêm. camry 2013 với hệ thống đèn tự động mở rộng góc chiếu AFS điều chỉnh hướng quét ngang của đèn cốt khi vào của, giúp tăng tầm nhìn vào ban đêm. Phanh đĩa bốn bánh được trang bị đĩa phanh lớn tạo hiệu quả phanh tốt nhất.
Bên cạnh đó, cột lái tự đổ cùng với dây đai an toàn sẽ bảo vệ người lái và hành khách bằng cách giảm thiểu tối đa ảnh hưởng khi có va chạm xảy ra. Thiết bị cảm biến trước và sau được sử dụng nhằm hỗ trợ người lái trong điều kiện giao thông khó khăn hoặc khi đỗ xe. Hơn nữa, hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha cũng được trang bị đã khẳng định các tính năng an toàn hàng đầu cho những hành khách cấp cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TOYOTA CAMRY 2.4 VÀ TOYOTA CAMRY 3.5 TẠI VIỆT NAM
TOYOTA CAMRY 2.4
Hộp số truyền động | |
Hộp số | 5 số tự động |
Hãng sản xuất | TOYOTA Camry |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2.4 lít |
Kiểu động cơ | I4, 16 van, DOHC, VVT-i |
Dung tích xi lanh (cc) | 2362cc |
Loại xe | Sedan |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h | |
Nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu | |
Kích thước, trọng lượng | |
Dài (mm) | 4825mm |
Rộng (mm) | 1820mm |
Cao (mm) | 1480mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1575/1565mm |
Trọng lượng không tải (kg) | 1470kg |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70lít |
Cửa, chỗ ngồi | |
Số cửa | 4cửa |
Số chỗ ngồi | 5chỗ |
Xuất xứ | Liên Doanh |
THIẾT BỊ TIỆN NGHI. TOYOTA CAMRY2.4
Nội thất | |
Màn hình hiển thị đa thông tin Hệ thống khởi động bằng nút bấm Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 6 đĩa, MP3, WMA, 6 loa Điều hòa nhiệt độ tự động phân 2 vùng không khí độc lập Ghế ngồi có thể điều chỉnh được chiều cao tựa đầu Tay lái boc da tích hợp nút điều chỉnh hệ thống | |
Ngoại thất | |
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh góc chiếu ALS Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt Đèn sương mù Cụm đèn sau Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ Gạt nước cảm biến với trời mưa Cửa sổ điều chỉnh điện Cảm biến lùi & cảm biến 4 góc | |
Thiết bị an toàn an ninh | |
Túi khí cho người lái và hanh khách phía trước Túi khí 2 bên hàng ghế Dây đai an toàn 3 nút bấm ở các vị trí ngồi Khóa cửa tự động điều khiển từ xa Hệ thống điều khiển ổn định xe VSC | |
Phanh, giảm sóc, lốp xe | |
Phanh trước | Phanh đĩa thông gió kích thước 16inch Chống bó cứng phanh ABS Phân bố lực phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Phanh sau | Phanh đĩa kích thước 15inch Chống bó cứng phanh ABS Phân bố lực phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Giảm sóc trước | Dạng Macpherson với thanh cân bằng và thanh ổn định |
Giảm sóc sau | Dạng đòn kép thanh xoắn với thanh cân bằng và thanh ổn định |
Lốp xe | 215/60R16 |
Vành mâm xe | Vành mâm đúc kích thước 16inch |
TOYOTA CAMRY 3.5
Hộp số truyền động | |
Hộp số | 6 số tự động |
Hãng sản xuất | TOYOTA Camry |
Động cơ | |
Loại động cơ | 3.5 lít |
Kiểu động cơ | V6 24 valve DOHC VVT-i |
Dung tích xi lanh (cc) | 3456cc |
Loại xe | Sedan |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h | |
Nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu | |
Kích thước, trọng lượng | |
Dài (mm) | 4825mm |
Rộng (mm) | 1820mm |
Cao (mm) | 1480mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1575/1565mm |
Trọng lượng không tải (kg) | 1570kg |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70lít |
Cửa, chỗ ngồi | |
Số cửa | 4cửa |
Số chỗ ngồi | 5chỗ |
Xuất xứ | Liên Doanh |
THIẾT BỊ TIỆN NGHI.Camry 3.5Q
Nội thất | |
Màn hình hiển thị đa thông tin Hệ thống khởi động bằng nút bấm Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 6 đĩa, MP3, WMA, 6 loa Điều hòa nhiệt độ tự động phân 2 vùng không khí độc lập Ghế ngồi có thể điều chỉnh được chiều cao tựa đầu Tay lái boc da tích hợp nút điều chỉnh hệ thống | |
Ngoại thất | |
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh góc chiếu ALS Hệ thống đèn tự động mở rộng góc chiếu AFS Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt Đèn sương mù Cụm đèn sau Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ Gạt nước cảm biến với trời mưa Cửa sổ điều chỉnh điện Cảm biến lùi & cảm biến 4 góc | |
Thiết bị an toàn an ninh | |
Túi khí cho người lái và hanh khách phía trước Túi khí 2 bên hàng ghế Dây đai an toàn 3 nút bấm ở các vị trí ngồi Khóa cửa tự động điều khiển từ xa Hệ thống điều khiển ổn định xe VSC | |
Phanh, giảm sóc, lốp xe | |
Phanh trước | Phanh đĩa thông gió kích thước 16inch Chống bó cứng phanh ABS Phân bố lực phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Phanh sau | Phanh đĩa kích thước 15inch Chống bó cứng phanh ABS Phân bố lực phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Giảm sóc trước | Dạng Macpherson với thanh cân bằng và thanh ổn định |
Giảm sóc sau | Dạng đòn kép thanh xoắn với thanh cân bằng và thanh ổn định |
Lốp xe | 215/55R17 |
Vành mâm xe | Vành mâm đúc kích thước 17inch |
Thêm Hình ảnh cho xe Toyota Camry 2013.
=
GIÁ XE TOYOTA CAMRY
Xe Camry 2.0E giá bán: 982.000.000 đồng.
Xe Camry 2.5G giá bán: 1.129.000.000 đồng.
Xe Camry 2.5Q giá bán: 1.241.000.000 đồng.
Mà cụ thể chi tiết xin vui lòng liên hệ.
ĐẶC BIỆT ĐỔI XE CŨ LẤY XE MỚI TRONG NGÀY VỚI GIÁ TỐT NHẤT SÀI GÒN
MIỀN NAM – CÔNG TY TNHH TOYOTA TÂN CẢNG
Địa chỉ: 220 Bis Điện Biên Phủ, P.22, Q.Bình Thạnh
Đại diện kinh doanh: Mr. Bính mobile: 0908 246 276
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét